GIÁ LĂN BÁN XE HONDA CR-V SENSING
1. Giới thiệu xe Honda CR-V Mới
Honda CR-V là mẫu xe SUV 7 chỗ của hãng xe Honda. Một trong những chiếc xe gia đình được rất nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn bởi Thương hiệu, chất lượng, khả năng tiết kiệm nhiên liệu và mức giá cạnh tranh trong phân khúc.
Ngày 30/7/2020 vừa qua Honda đã chính thức cho ra mắt mẫu xe CR-V bản Facelift lắp ráp tại Việt Nam với 3 phiên bản E, G, L với 5 màu sắc cho bạn lựa chọn: Trắng, Bạc, Titan, Đen, Xanh,….
Bên cạnh những thay đổi về mặt thiết kế và các nâng cấp tập trung vào tiện nghi, giải trí. Nâng cấp đáng giá nhất trên Honda CR-V 2020 chính là công nghệ an toàn Honda SENSING.
Honda SENSING là hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến lần đầu ứng dụng trên dòng xe ô tô Honda tại Việt Nam. Hệ thống bao gồm 5 công nghệ:
- Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS):Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại.
- Đèn pha thích ứng tự động (AHB):Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.
- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF):Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn.
- Giảm thiểu chệch làn đường (RDM):Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường.
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS):Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.
2. Bảng giá chi phí lăn bánh xe Honda CR-V Facelift
STT |
Danh mục chi phí |
CR-V bản E (VNĐ) |
CR-V bản G (VNĐ) |
CR-V bản L (VNĐ) |
1 |
Giá niêm yết | 998,000,000 | 1,048,000,000 | 1,118,000,000 |
2 |
Giá bán ưu đãi | Theo chính sách tháng | Theo chính sách tháng | Theo chính sách tháng |
3 |
Lệ phí trước bạ (10%) | 99,800,000 | 104,800,000 | 111,800,000 |
4 |
Phí đăng ký | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
5 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
6 |
Phí sử dụng đường bộ (12 tháng) | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
7 |
Bảo hiểm TNDS (1 năm) | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
8 |
Lệ phí cấp biển số | 1,000,000 (Tp)
200,000 (Huyện) |
1,000,000 (Tp)
200,000 (Huyện) |
1,000,000 (Tp)
200,000 (Huyện) |
9 |
Lắp biển Mika, Cà SK, SM | 500,000 | 500,000 | 500,000 |
10 |
Bảo hiểm vật chất (1 năm) | 12,475,000 | 13,100,000 | 13,975,000 |
11 |
Chi phí dịch vụ (Thuế, đăng ký, đăng kiểm,….) | Tùy từng tỉnh | Tùy từng tỉnh | Tùy từng tỉnh |
12 |
Tổng chi phí lăn bánh | ……………………… | ……………………….. | ……………………… |
Lưu ý: Giá trên là giá dự tính chi phí lăn bánh. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi qua số Hotline bên dưới để nhận được giá lăn bánh chính xác nhất vào thời điểm hiện tại
|